suppai là gì? Nghĩa của từ 酸っぱい すっぱい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu suppai là gì? Nghĩa của từ 酸っぱい すっぱい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 酸っぱい
Cách đọc : すっぱい. Romaji : suppai
Ý nghĩa tiếng việ t : chua
Ý nghĩa tiếng Anh : sour
Từ loại : tính từ, hình dung từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このぶどうは酸っぱいです。
Kono budou ha suppai desu.
Những quả nho này chua
すっぱい食べ物が嫌い。
Suppai tabemono ga kirai.
Tôi ghét đồ ăn chua.
Xem thêm :
Từ vựng : 違う
Cách đọc : ちがう. Romaji : chigau
Ý nghĩa tiếng việ t : khác, sai rồi
Ý nghĩa tiếng Anh : differ, be wrong
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
答えが違います。
Kotae ga chigai masu
Câu trả lời sai rồi
あなたの意見は私のが違います。
Anata no iken ha watashi no ga chigai masu.
Ý kiến của bạn khác với ý kiến của tôi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : suppai là gì? Nghĩa của từ 酸っぱい すっぱい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook