tantou là gì? Nghĩa của từ 担当 たんとう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tantou là gì? Nghĩa của từ 担当 たんとう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 担当
Cách đọc : たんとう. Romaji : tantou
Ý nghĩa tiếng việ t : đảm đương
Ý nghĩa tiếng Anh : person in charge (of official duties)
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私はセールスを担当しています。
Watashi ha serusu o tantou shi te i masu.
Tôi phụ trách việc bán hàng
高橋先生は私のクラスの担当者です。
Takahashi sensei ha watashi no kurasu no tantousha desu,
Thầy Takahashi là người phụ trách lớp tôi.
Xem thêm :
Từ vựng : 法律
Cách đọc : ほうりつ. Romaji : Houritsu
Ý nghĩa tiếng việ t : luật pháp
Ý nghĩa tiếng Anh : law
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
新しい法律ができた。
Atarashii houritsu ga deki ta.
Luật mới đã được ban hành
法律が直されている。
Houritsu ga naosareteiru.
Luật pháp đang được sửa đổi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tantou là gì? Nghĩa của từ 担当 たんとう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook