từ điển nhật việt

gakkou là gì? Nghĩa của từ 学校 がっこう trong tiếng Nhậtgakkou là gì? Nghĩa của từ 学校  がっこう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gakkou là gì? Nghĩa của từ 学校 がっこう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 学校

Cách đọc : がっこう. Romaji : gakkou

Ý nghĩa tiếng việ t : trường, trường đại học

Ý nghĩa tiếng Anh : school

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

学校は8時半に始まります。
Gakkou ha 8-jihan ni hajimarimasu.
Trường học bắt đầu lúc 8h30 phút

わたしの学校は東京大学校です。
Watashi no gakkou ha toukyoudaigaku desu.
Trường của tôi là trường đại học Tokyo.

Xem thêm :
Từ vựng : くれる

Cách đọc : くれる. Romaji : kureru

Ý nghĩa tiếng việ t : nhận được

Ý nghĩa tiếng Anh : be given

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

友達が誕生日プレゼントをくれた。
Tomodachi ga tanjoubi purezento wo kureta.
tôi đã nhận được quà sinh nhật từ bạn của tôi

父はお菓子をくれます。
Chichi ha okashi wo kuremasu.
Bố tôi cho tôi bánh kẹo.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hajimeru là gì?

okiru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : gakkou là gì? Nghĩa của từ 学校 がっこう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook