từ điển nhật việt

okiru là gì? Nghĩa của từ 起きる おきる trong tiếng Nhậtokiru là gì? Nghĩa của từ 起きる  おきる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu okiru là gì? Nghĩa của từ 起きる おきる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 起きる

Cách đọc : おきる. Romaji : okiru

Ý nghĩa tiếng việ t : thức dậy

Ý nghĩa tiếng Anh : get up, get out of bed

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は毎朝6時に起きます。
Watashi ha mai asa 6ji ni okimasu.
Hàng sáng tôi ngủ dậy lúc 6 giờ

今日遅く起きました。
Kyou oosoku okimashita.
Hôm nay tôi dậy muộn.

Xem thêm :
Từ vựng : 春

Cách đọc : はる. Romaji : haru

Ý nghĩa tiếng việ t : mùa xuân

Ý nghĩa tiếng Anh : spring

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今年の春は暖かいね。
Kotoshi no haru ha atatakai ne.
Mùa xuân năm nay ấm nhỉ

春だと桜が咲く。
Harudato, sakura ga saku.
Cứ mùa xuân thì hoa anh đào nở.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

gozen là gì?

betsu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : okiru là gì? Nghĩa của từ 起きる おきる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook