motto là gì? Nghĩa của từ もっと もっと trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu motto là gì? Nghĩa của từ もっと もっと trong tiếng Nhật.
Từ vựng : もっと
Cách đọc : もっと. Romaji : motto
Ý nghĩa tiếng việ t : hơn
Ý nghĩa tiếng Anh : more
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
もっと近くに来てください。
Motto chikaku ni kitekudasai.
Hãy đến gần hơn nữa
もっと勉強してほしい。
Motto benkyoushitehoshii.
Tôi muốn em chăm hơn nữa.
Xem thêm :
Từ vựng : 帰る
Cách đọc : かえる. Romaji : kaeru
Ý nghĩa tiếng việ t : trở về
Ý nghĩa tiếng Anh : go back home
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
家に帰ろう。
Ei ni kaerou.
Tôi sắp về.
一緒に帰りましょう。
Issho ni kaerimashou.
Cùng nhau về thôi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : motto là gì? Nghĩa của từ もっと もっと trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook