hajimeru là gì? Nghĩa của từ 始める はじめる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hajimeru là gì? Nghĩa của từ 始める はじめる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 始める
Cách đọc : はじめる. Romaji : hajimeru
Ý nghĩa tiếng việ t : bắt đầu
Ý nghĩa tiếng Anh : start (something)
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
テストを始めてください。
Tesuto wo hajimete kudasai.
Hãy bắt đầu làm bài kiểm tra nào
いまから授業を始めます。
Ima kara juugyou wo hajimemasu.
Từ bây giờ ta sẽ bắt đầu lớp học.
Xem thêm :
Từ vựng : 起きる
Cách đọc : おきる. Romaji : okiru
Ý nghĩa tiếng việ t : thức dậy
Ý nghĩa tiếng Anh : get up, get out of bed
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は毎朝6時に起きます。
Watashi ha mai asa 6ji ni okimasu.
Hàng sáng tôi ngủ dậy lúc 6 giờ
今日遅く起きました。
Kyou oosoku okimashita.
Hôm nay tôi dậy muộn.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hajimeru là gì? Nghĩa của từ 始める はじめる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook