từ điển nhật việt

zenin là gì? Nghĩa của từ 全員 ぜにん trong tiếng Nhậtzenin là gì? Nghĩa của từ 全員  ぜにん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu zenin là gì? Nghĩa của từ 全員 ぜにん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 全員

Cách đọc : ぜにん. Romaji : zenin

Ý nghĩa tiếng việ t : tất cả mọi người

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

チーム全員に名札が配られました。
Chi-mu zenin ni nafuda ga kubara re mashi ta
Tôi đã phát thẻ cho toàn thể thành viên của đội

全員立ってください。
zenin tatte kudasai
Mọi người hãy đứng dậy.

Xem thêm :
Từ vựng : 明確

Cách đọc : めいかく. Romaji : meikaku

Ý nghĩa tiếng việ t : rõ ràng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女には明確な目標があるね。
kanojo ni ha meikaku na mokuhyou ga aru ne
Cô ấy có mục tiêu rõ ràng nhỉ

明確な答えをしなさい。
meikaku na kotae wo shi nasai
Hãy trả lời rõ ràng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

it-nhat-phai là gì?

mot-bo là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : zenin là gì? Nghĩa của từ 全員 ぜにん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook