kiken là gì? Nghĩa của từ 危険 きけん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kiken là gì? Nghĩa của từ 危険 きけん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 危険
Cách đọc : きけん. Romaji : kiken
Ý nghĩa tiếng việ t : nguy hiểm
Ý nghĩa tiếng Anh : danger, dangerous
Từ loại : trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その地域は今、危険だ。
Sono chiiki ha ima, kiken da.
Vùng đấy bây giờ nguy hiểm lắm
ここは危険なところじゃないよ。
Koko ha kiken na tokoro ja nai yo.
Đây không phải là nơi an toàn đâu.
Xem thêm :
Từ vựng : 注意
Cách đọc : ちゅうい. Romaji : chuui
Ý nghĩa tiếng việ t : chú ý
Ý nghĩa tiếng Anh : attention, care
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
車に注意してください。
Kuruma ni chuui shi te kudasai.
Hãy chú ý xe ô tô
今度のようなことを起きないように注意してください。
Kondo no you na koto o oki nai you ni chuui shi te kudasai.
Hãy chú ý để không xảy ra việc như lần này nữa.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kiken là gì? Nghĩa của từ 危険 きけん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook