meikaku là gì? Nghĩa của từ 明確 めいかく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu meikaku là gì? Nghĩa của từ 明確 めいかく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 明確
Cách đọc : めいかく. Romaji : meikaku
Ý nghĩa tiếng việ t : rõ ràng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女には明確な目標があるね。
kanojo ni ha meikaku na mokuhyou ga aru ne
Cô ấy có mục tiêu rõ ràng nhỉ
明確な答えをしなさい。
meikaku na kotae wo shi nasai
Hãy trả lời rõ ràng.
Xem thêm :
Từ vựng : 少なくとも
Cách đọc : すくなくとも. Romaji : sukunakutomo
Ý nghĩa tiếng việ t : ít nhất phải
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この仕事には少なくとも2週間必要でしょう。
kono shigoto ni ha sukunakutomo nishuukan hitsuyou desho u
Công việc này cần ít nhất 2 tuần
このサービスはすくなくとも1万円もかかりますよ。
kono sabisu ha sukunakutomo ichi man en mo kakari masu yo
Dịch vụ này ít nhất cũng phải tốn 1 vạn yên đấy.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : meikaku là gì? Nghĩa của từ 明確 めいかく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook