từ điển nhật việt

tonari là gì? Nghĩa của từ 隣 となり trong tiếng Nhậttonari là gì? Nghĩa của từ 隣  となり trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tonari là gì? Nghĩa của từ 隣 となり trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 隣

Cách đọc : となり. Romaji : tonari

Ý nghĩa tiếng việ t : bên cạnh

Ý nghĩa tiếng Anh : next to, next door

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

隣の部屋からテレビの音が聞こえる。
Tonari no heya kara terebi no oto ga kikoeru.
Từ phòng bên cạnh tôi có thể nghr được âm thanh của ti vi

隣の人は優しいおじいさんです。
Tonari no hito ha yasashii ojīsandesu.
Hàng xóm của tôi là một ông lão hiền lành.

Xem thêm :
Từ vựng : マンション

Cách đọc : まんしょん. Romaji : manshon

Ý nghĩa tiếng việ t : chung cư

Ý nghĩa tiếng Anh : apartment, residential building

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はマンションに住んでいます。
Kare ha manshon ni sun de i masu.
Anh ấy đang sống ở chung cư

一流なマンションに住みたい。
Ichiryuuna manshon ni sumitai.
Tôi muốn sống ở chung cư cao cấp.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

erebe-ta- là gì?

mado là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tonari là gì? Nghĩa của từ 隣 となり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook