manshon là gì? Nghĩa của từ マンション まんしょん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu manshon là gì? Nghĩa của từ マンション まんしょん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : マンション
Cách đọc : まんしょん. Romaji : manshon
Ý nghĩa tiếng việ t : chung cư
Ý nghĩa tiếng Anh : apartment, residential building
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はマンションに住んでいます。
Kare ha manshon ni sun de i masu.
Anh ấy đang sống ở chung cư
一流なマンションに住みたい。
Ichiryuuna manshon ni sumitai.
Tôi muốn sống ở chung cư cao cấp.
Xem thêm :
Từ vựng : エレベーター
Cách đọc : えれべ-た-. Romaji : erebe-ta-
Ý nghĩa tiếng việ t : thang máy
Ý nghĩa tiếng Anh : elevator
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
エレベーターで下に降りましょう。
Erebeta de shita ni ori masho u.
Chúng ta cùng đi xuống thang máy nào
エレベーターはあそこです。
Erebe-ta- ha asoko desu.
Thang máy ở đằng này.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : manshon là gì? Nghĩa của từ マンション まんしょん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook