washoku là gì? Nghĩa của từ 和食 わしょく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu washoku là gì? Nghĩa của từ 和食 わしょく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 和食
Cách đọc : わしょく. Romaji : washoku
Ý nghĩa tiếng việ t : đồ ăn Nhật
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は和食が好きです。
watakushi ha washoku ga suki desu
Tôi thích đồ ăn nhật
和食の中でてんぷらが一番好きです。
washoku no naka de tempura ga ichiban suki desu
Trong các món ăn Nhật thì tôi thích nhất là Tempura.
Xem thêm :
Từ vựng : どく
Cách đọc : どく. Romaji : doku
Ý nghĩa tiếng việ t : ra khỏi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
そこをどいてください。
soko wo doi te kudasai
Tranh ra khỏi chỗ đó
ちょっとどいてください。
chotto doi te kudasai
Hãy tránh ra một chút
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : washoku là gì? Nghĩa của từ 和食 わしょく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook