chikamichi là gì? Nghĩa của từ 近道 ちかみち trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chikamichi là gì? Nghĩa của từ 近道 ちかみち trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 近道
Cách đọc : ちかみち. Romaji : chikamichi
Ý nghĩa tiếng việ t : đường tắt
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
こっちが近道です。
kotchi ga chikamichi desu
phía này là đường tắt
今は渋滞なので、近道にしよう。
ima ha juutai na node chikamichi ni shiyo u
Bây giờ tắc đường nên hãy đi đường tắt thôi.
Xem thêm :
Từ vựng : トースト
Cách đọc : と-すと. Romaji : to-suto
Ý nghĩa tiếng việ t : bánh mỹ nướng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は毎朝トーストを2枚食べます。
watakushi ha maiasa to-suto wo mai tabe masu
Tôi ăn 2 lát bánh mì nướng mỗi sáng
トーストにします。
To-suto ni shi masu
Tôi chọn bánh mỳ nướng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : chikamichi là gì? Nghĩa của từ 近道 ちかみち trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook