jakuten là gì? Nghĩa của từ 弱点 じゃくてん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu jakuten là gì? Nghĩa của từ 弱点 じゃくてん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 弱点
Cách đọc : じゃくてん. Romaji : jakuten
Ý nghĩa tiếng việ t : điểm yếu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼の弱点はスタミナが足りないところです。
kare no jakuten ha sutamina ga tari nai tokoro desu
nhược điểm của anh ây là không đủ thể lực
私の弱点は我慢強くないことです。
watakushi no jakuten ha gamanzuyoku nai koto desu
Điểm yếu của tôi là không chịu đựng giỏi.
Xem thêm :
Từ vựng : 平行
Cách đọc : へいこう. Romaji : heikou
Ý nghĩa tiếng việ t : song song
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
平行に線を引いてください。
heikou ni sen wo hii te kudasai
hãy vẽ một đường thẳng song song với nó
その二つの線が平行です。
sono futatsu no sen ga heikou desu
Hai đường này song song.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : jakuten là gì? Nghĩa của từ 弱点 じゃくてん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook