từ điển nhật việt

benri là gì? Nghĩa của từ 便利 べんり trong tiếng Nhậtbenri là gì? Nghĩa của từ 便利  べんり trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu benri là gì? Nghĩa của từ 便利 べんり trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 便利

Cách đọc : べんり. Romaji : benri

Ý nghĩa tiếng việ t : tiện lợi

Ý nghĩa tiếng Anh : convenience

Từ loại : Trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

インターネットはとても便利です。
Intanetto ha totemo benri desu.
Internet rất tiện

ここでは交通が便利ですね。
koko de ha koutsuu ga benri desu ne
Ở đây thì giao thông thuận tiện nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 迷惑

Cách đọc : めいわく. Romaji : meiwaku

Ý nghĩa tiếng việ t : phiền hà

Ý nghĩa tiếng Anh : trouble, annoyance

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

人に迷惑をかけてはいけません。
Hito ni meiwaku o kake te ha ike mase n.
Không được gây phiền toái cho người khác

お迷惑をかけて、本当にすみません。
o meiwaku wo kake te
hontouni sumimasen
Tôi đã gây phiền hà, thật sự xin lỗi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

sonnani là gì?

bikkurisuru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : benri là gì? Nghĩa của từ 便利 べんり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook