từ điển nhật việt

wareware là gì? Nghĩa của từ 我々 われわれ trong tiếng Nhậtwareware là gì? Nghĩa của từ 我々  われわれ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu wareware là gì? Nghĩa của từ 我々 われわれ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 我々

Cách đọc : われわれ. Romaji : wareware

Ý nghĩa tiếng việ t : chúng tôi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

我々の決意は固いです。
wareware no ketsui ha katai desu
Quyết tâm của chúng tôi vững chắc

われわれの意見は前と同じです。
wareware no iken ha mae to onaji desu
Ý kiến của chúng tôi vẫn giống như lúc trước.

Xem thêm :
Từ vựng : 指導

Cách đọc : しどう. Romaji : shidou

Ý nghĩa tiếng việ t : chỉ đạo, hướng dẫn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は生徒の指導が上手ね。
kare ha seito no shidou ga jouzu ne
Anh ấy chỉ đạo học sinh giỏi nhỉ

先生の指導のもとに、行動する。
sensei no shidou no moto ni koudou suru
Hành động dưới sự chỉ đạo của giáo viên.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ngay-mai-cach-noi-rat-lich-su là gì?

tai-lieu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : wareware là gì? Nghĩa của từ 我々 われわれ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook