từ điển nhật việt

uta là gì? Nghĩa của từ 歌 うた trong tiếng Nhậtuta là gì? Nghĩa của từ 歌  うた trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu uta là gì? Nghĩa của từ 歌 うた trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 歌

Cách đọc : うた. Romaji : uta

Ý nghĩa tiếng việ t : bài hát

Ý nghĩa tiếng Anh : song

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私はその歌を知らなかった。
Watashi ha sono uta wo shira nakatta.
Tôi không biết bài hát đó

歌が歌えません。
Uta ga utae masen.
Tôi không thể hát được.

Xem thêm :
Từ vựng : 中学校

Cách đọc : ちゅうがっこう. Romaji : chuugakkou

Ý nghĩa tiếng việ t : trường trung học

Ý nghĩa tiếng Anh : junior high school

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

息子の中学校は家から5分です。
Musuko no chuugakkou ha ie kara 5 fun desu.
Trường trung học của con trai tôi cách nhà 5 phút

私は東京の中学校に戻りたい。
Watashi ha toukyou no chuugakkou ni modori tai.
Tôi muốn quay về trường trung học ở Tokyo.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tesuto là gì?

posuto là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : uta là gì? Nghĩa của từ 歌 うた trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook