từ điển nhật việt

shouhin là gì? Nghĩa của từ 商品 しょうひん trong tiếng Nhậtshouhin là gì? Nghĩa của từ 商品  しょうひん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shouhin là gì? Nghĩa của từ 商品 しょうひん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 商品

Cách đọc : しょうひん. Romaji : shouhin

Ý nghĩa tiếng việ t : hàng hóa

Ý nghĩa tiếng Anh : goods, commodities

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この商品はよく売れている。
Kono shouhin ha yoku ure te iru.
Món hàng này bán rất chạy

あの商品の品質がよくないので売れません。
ano shouhin no hinshitsu ga yoku nai node ure mase n
Chất lượng của sản phẩm đó không tốt nên không bán được.

Xem thêm :
Từ vựng : 大型

Cách đọc : おおがた. Romaji : oogata

Ý nghĩa tiếng việ t : rộng, loại to

Ý nghĩa tiếng Anh : large, large scale

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

大型のテレビを買った。
Oogata no terebi o katta.
Tôi đã mua 1 chiếc ti vi cỡ lớn

大型のカメラがほしい。
oogata no kamera ga hoshii
Tôi muốn có một cái máy quay loại to.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kagiru là gì?

kiroku là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shouhin là gì? Nghĩa của từ 商品 しょうひん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook