từ điển nhật việt

posuto là gì? Nghĩa của từ ポスト ぽすと trong tiếng Nhậtposuto là gì? Nghĩa của từ ポスト  ぽすと trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu posuto là gì? Nghĩa của từ ポスト ぽすと trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ポスト

Cách đọc : ぽすと. Romaji : posuto

Ý nghĩa tiếng việ t : hộp thư

Ý nghĩa tiếng Anh : postbox, mailbox

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ポストはそこの曲がり角にあります。
Posuto ha soko no magarikado ni ari masu.
Tôi đã cho thư vào trong hộp thư rồi

明日この葉書きをポストに入れるつもりです。
Ashita kono ha gaki wo posuto ni ireru tsumori desu.
Tôi định ngày mai sẽ cho bưu thiếp này vào hộp thư.

Xem thêm :
Từ vựng : ハンカチ

Cách đọc : はんかち. Romaji : hankachi

Ý nghĩa tiếng việ t : khăn mùi xoa

Ý nghĩa tiếng Anh : handkerchief

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

右のポケットにハンカチが入っています。
Migi no poketto ni hankachi ga haitte i masu.
Tôi để khăn mùi xoa ở túi bên phải

私のハンカチを自然に使ってください。
Watashi no hankachi o shizen ni tsukatte kudasai.
Cứ tự nhiên dùng khăn tay của tôi đi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kami là gì?

boushi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : posuto là gì? Nghĩa của từ ポスト ぽすと trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook