urouro là gì? Nghĩa của từ うろうろ うろうろ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu urouro là gì? Nghĩa của từ うろうろ うろうろ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : うろうろ
Cách đọc : うろうろ. Romaji : urouro
Ý nghĩa tiếng việ t : tha thẩn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その男はロビーをしばらくうろうろしていたよ。
sono otoko ha robi wo shibaraku urouro shi te i ta yo
Người đàn ông đó đã tha thẩn (bước đi bước lại) ở hành lang khá lâu
毎日あの人はこの辺にうろうろしている。
mainichi ano hito ha kono atari ni urouro shi te iru
Mỗi ngày người đó đều tha thẩn ở khu vực này.
Xem thêm :
Từ vựng : 重たい
Cách đọc : おもたい. Romaji : omotai
Ý nghĩa tiếng việ t : nặng nề
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この鞄は重たいです。
kono kaban ha omotai desu
Chiếc cặp này nặng
この荷物は重たい。
kono nimotsu ha omotai
Hành lý này nặng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : urouro là gì? Nghĩa của từ うろうろ うろうろ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook