ainiku là gì? Nghĩa của từ あいにく あいにく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ainiku là gì? Nghĩa của từ あいにく あいにく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : あいにく
Cách đọc : あいにく. Romaji : ainiku
Ý nghĩa tiếng việ t : rất tiếc
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
途中であいにく雨が降り出したの。
tochuu de ainiku ame ga furidashi ta no
Đáng tiếc là giữa chừng thì mưa rơi
あいにく彼女は家にいません。
ainiku kanojo ha uchi ni i mase n
Tiếc là cô ấy không có nhà.
Xem thêm :
Từ vựng : 近寄る
Cách đọc : ちかよる. Romaji : chikayoru
Ý nghĩa tiếng việ t : tới gần
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼に近寄らないで。
kare ni chikayora nai de
Đừng có tới gần anh ấy
怪しい人が私に近寄った。
ayashii hito ga watakushi ni chikayotta
Người lạ mặt đã tới gần tôi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ainiku là gì? Nghĩa của từ あいにく あいにく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook