trai tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trai
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu trai tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trai.
Nghĩa tiếng Nhật của từ trai:
Trong tiếng Nhật trai có nghĩa là : 貝 . Cách đọc : かい. Romaji : kai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
浜辺できれいな貝を拾いました。
hamabe de kirei na kai wo hiroi mashi ta
tôi đã nhặt rất vỏ sò đẹp ở bờ biển
貝をたくさん拾いました。
kai wo takusan hiroi mashi ta
Tôi đã nhặt rất nhiều vỏ sò.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bàn ăn:
Trong tiếng Nhật bàn ăn có nghĩa là : 食卓 . Cách đọc : しょくたく. Romaji : shokutaku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
食卓に花を飾りましょう。
shokutaku ni hana wo kazari masho u
hãy bày hoa ra bàn ăn nào
食卓を片付けてください。
shokutaku wo katazuke te kudasai
Hãy dọn dẹp bàn ăn đi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
tiếng địa phương, phương ngữ tiếng Nhật là gì?
hiếm có, ít có tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : trai tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trai. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook