từ điển nhật việt

touroku là gì? Nghĩa của từ 登録 とうろく trong tiếng Nhậttouroku là gì? Nghĩa của từ 登録  とうろく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu touroku là gì? Nghĩa của từ 登録 とうろく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 登録

Cách đọc : とうろく. Romaji : touroku

Ý nghĩa tiếng việ t : sự đăng ký

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

心理学の授業に登録しましたか。
shinri gaku no jugyou ni touroku shi mashi ta ka
Anh đã đăng ký vào giờ tâm lý học à

コンテストに参加したかったら、あの受付で登録してください。
kontesuto ni sanka shi takattara ano uketsuke de touroku shi te kudasai
Nếu muốn tham gia cuộc thi thì hãy đăng ký ở quầy tiếp tân đằng kia.

Xem thêm :
Từ vựng : 体験

Cách đọc : たいけん. Romaji : taiken

Ý nghĩa tiếng việ t : trải nghiệm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日、珍しい体験をしました。
kyou mezurashii taiken wo shi mashi ta
Hôm nay tôi đã có một trải nghiệm hiếm gặp

茶道を体験したことがあった。
sadou wo taiken shi ta koto ga atta
Tôi đã từng trải nghiệm trà đạo.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

thiet-ke là gì?

chi-tra là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : touroku là gì? Nghĩa của từ 登録 とうろく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook