từ điển nhật việt

bizinesu là gì? Nghĩa của từ ビジネス びじねす trong tiếng Nhậtbizinesu là gì? Nghĩa của từ ビジネス びじねす trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bizinesu là gì? Nghĩa của từ ビジネス びじねす trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ビジネス

Cách đọc : びじねす. Romaji : bizinesu

Ý nghĩa tiếng việ t : kinh doanh

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はビジネスで大成功を収めたな。
kare ha bijinesu de oh seikou wo osame ta na
Anh ấy đã thu được thành công lớn trong kinh doanh

このビジネスはリスクが大きいです。
kono bijinesu ha risuku ga ohkii desu
Vụ kinh doanh này rủi ro lớn.

Xem thêm :
Từ vựng : 俺

Cách đọc : おれ. Romaji : ore

Ý nghĩa tiếng việ t : Tôi (cách xưng hô thân thiết của con trai)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

俺の頼みを聞いてくれ。
ore no tanomi wo kii te kure
Xin hãy nghe lời thỉnh cầu của tôi

俺は田中だ。
ore ha tanaka da
Tôi là Tanaka.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

su-dang-ky là gì?

trai-nghiem là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bizinesu là gì? Nghĩa của từ ビジネス びじねす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook