từ điển nhật việt

niramu là gì? Nghĩa của từ にらむ にらむ trong tiếng Nhậtniramu là gì? Nghĩa của từ にらむ にらむ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu niramu là gì? Nghĩa của từ にらむ にらむ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : にらむ

Cách đọc : にらむ. Romaji : niramu

Ý nghĩa tiếng việ t : liếc, lườm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は私をにらんだの。
kanojo ha watakushi wo niran da no
Cô ấy cứ lườm tôi

あの人はさっきから私をにらんでいる。
ano hito ha sakki kara watakushi wo niran de iru
Người kia từ này giờ cứ lườm tôi.

Xem thêm :
Từ vựng : つかまる

Cách đọc : つかまる. Romaji : tsukamaru

Ý nghĩa tiếng việ t : nắm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

しっかりとつかまっていてください。
shikkari to tsukamatte i te kudasai
Hãy nắm thật chặt

僕の手をつかまってください。
boku no te wo tsukamatte kudasai
Hãy nắm lấy tay tôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

co-chan là gì?

moi-thu-1-noi-khong-gon-gang là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : niramu là gì? Nghĩa của từ にらむ にらむ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook