từ điển nhật việt

tomoni là gì? Nghĩa của từ 共に ともに trong tiếng Nhậttomoni là gì? Nghĩa của từ 共に  ともに trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tomoni là gì? Nghĩa của từ 共に ともに trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 共に

Cách đọc : ともに. Romaji : tomoni

Ý nghĩa tiếng việ t : cùng nhau

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

最後まで共にがんばりましょう。
Saigo made tomoni ganbari masho u.
Chúng ta hãy cùng nhau cố gắng tới cùng nhé

ともにやりましょう。
tomoni yari masho u
Cùng nhau làm thôi.

Xem thêm :
Từ vựng : 効く

Cách đọc : きく. Romaji : kiku

Ý nghĩa tiếng việ t : có tác dụng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この薬はあまりよく効かないよ。
Kono kusuri ha amari yoku kika nai yo.
Thuộc này không có tác dụng lắm

この方法は良く効いているね。
kono houhou ha yoku kii te iru ne
Phương pháp này có tác dụng nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

cuoi-cung là gì?

lan-sau là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tomoni là gì? Nghĩa của từ 共に ともに trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook