từ điển nhật việt

tomonau là gì? Nghĩa của từ 伴う ともなう trong tiếng Nhậttomonau là gì? Nghĩa của từ 伴う  ともなう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tomonau là gì? Nghĩa của từ 伴う ともなう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 伴う

Cách đọc : ともなう. Romaji : tomonau

Ý nghĩa tiếng việ t : mang theo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その仕事は危険を伴う。
sono shigoto ha kiken wo tomonau
Công việc đó luôn theo cùng nguy hiểm

大きいリスクを伴う仕事。
ookii risuku wo tomonau shigoto
Nghề nghiệp mang theo nhiều rủi ro lớn.

Xem thêm :
Từ vựng : 採用

Cách đọc : さいよう. Romaji : saiyou

Ý nghĩa tiếng việ t : tuyển dụng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その会社は女性を多く採用している。
sono gaisha ha josei wo ooku saiyou shi te iru
Công ty đó đang tuyển dụng nhiều nữ giới

IMC会社の採用は面接式だ。
IMC kaisha no saiyou ha mensetsu shiki da
Tuyển dụng của công ty IMC là hình thức phỏng vấn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

xu-ly là gì?

giai-quyet là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tomonau là gì? Nghĩa của từ 伴う ともなう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook