thiệt hại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thiệt hại
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thiệt hại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thiệt hại.
Nghĩa tiếng Nhật của từ thiệt hại:
Trong tiếng Nhật thiệt hại có nghĩa là : 被害 . Cách đọc : ひがい. Romaji : higai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼の家は台風の被害にあったの。
kare no uchi ha taifuu no higai ni atta no
Nhà của anh ấy có bị thiệt hại gì do bão không
被害者は5000人ほぼにいたる。
higai mono ha go sen nin hobo ni itaru
Người thiệt hại đã đạt tới gần 5000 người.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ mới, tươi mới:
Trong tiếng Nhật mới, tươi mới có nghĩa là : 新た . Cách đọc : あらた. Romaji : arata
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
新たな計画が進んでいます。
arata na keikaku ga susun de i masu
Kế hoạch mới đang tiến triển
この花は新たな感じがしますね。
kono hana ha arata na kanji ga shi masu ne
Loài hoa này có cảm giác tươi mới nhỉ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
đổi mới, cập nhật tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : thiệt hại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thiệt hại. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook