từ điển việt nhật

chung, giống nhau tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chung, giống nhauchung, giống nhau tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chung, giống nhau

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chung, giống nhau tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chung, giống nhau.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chung, giống nhau:

Trong tiếng Nhật chung, giống nhau có nghĩa là : 共通 . Cách đọc : きょうつう. Romaji : kyoutsuu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちは共通の趣味を持っています。
watakushi tachi ha kyoutsuu no shumi wo motte i masu
Chúng tôi có chung sở thích

僕達は共通の夢を持ちます。
bokutachi ha kyoutsuu no yume wo mochi masu
Chúng tôi có chung ước mơ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hiện đại:

Trong tiếng Nhật hiện đại có nghĩa là : 現代 . Cách đọc : げんだい. Romaji : gendai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

現代の科学の進歩には驚くよ。
gendai no kagaku no shinpo ni ha odoroku yo
Thật kinh ngạc trước sự tiến bộ của khoa học hiện đại

現代の工業がとても発展しています。
gendai no kougyou ga totemo hatten shi te i masu
Ngành công nghiệp hiện đại rất phát triển.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thiệt hại tiếng Nhật là gì?

mới, tươi mới tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chung, giống nhau tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chung, giống nhau. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook