quên đồ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quên đồ
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu quên đồ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quên đồ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ quên đồ:
Trong tiếng Nhật quên đồ có nghĩa là : 忘れ物 . Cách đọc : わすれもの. Romaji : wasuremono
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
学校に忘れ物をしました。
Gakkou ni wasuremono o shi mashi ta.
Tôi đã quên đồ ở trường
忘れ物を気付いた。
Wasuremono wo kiduita.
Tôi nhận ra mình quên đồ.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ phép tính nhân:
Trong tiếng Nhật phép tính nhân có nghĩa là : 掛け算 . Cách đọc : かけざん. Romaji : kakezan
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
弟は掛け算を習っている。
Otouto ha kakezan o naratte iru.
Em trai tôi đang học phép nhân
かけざんは簡単ですよ。
Kakezan ha kantan desu yo.
Phép nhân dễ lắm.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
đến cuối đường tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : quên đồ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quên đồ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook