thẫn thờ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thẫn thờ
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thẫn thờ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thẫn thờ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ thẫn thờ:
Trong tiếng Nhật thẫn thờ có nghĩa là : ぼんやり . Cách đọc : ぼにゃり. Romaji : bonyari
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は遠くをぼんやり見ていたの。
kare ha tooku wo bonyari mi te i ta no
Anh ấy thẫn thờ nhìn đằng xa
ぼんやりして、先生が何が言っているのか分からない。
bonyari shi te sensei ga nan ga itu te iru no ka wakara nai
Tôi thẫn thờ nên không biết thầy giáo đang nói cái gì.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ giấm ăn:
Trong tiếng Nhật giấm ăn có nghĩa là : 酢 . Cách đọc : す. Romaji : su
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
お酢を入れすぎて酸っぱい。
o su wo haire sugi te suppai
Cho quá nhiều dấm nên chua
この料理は酢を入れるととてもすっぱいですよ。
kono ryouri ha su wo haireru to totemo suppai desu yo
Món ăn này khi cho thêm giấm ăn này thì rất chua đấy.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : thẫn thờ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thẫn thờ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook