vắt (khăn) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vắt (khăn)
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu vắt (khăn) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vắt (khăn).
Nghĩa tiếng Nhật của từ vắt (khăn):
Trong tiếng Nhật vắt (khăn) có nghĩa là : 絞る . Cách đọc : しぼる. Romaji : shiboru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
布をもっと固く絞りなさい。
nuno wo motto kataku shibori nasai
Hãy vắt khăn mạnh hơn nữa
タオルを絞って額に置いた。
taoru wo shibotte hitai ni oi ta
Tôi vắt khăn rồi đặt lên trán.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ huấn luyện viên:
Trong tiếng Nhật huấn luyện viên có nghĩa là : コーチ . Cách đọc : こ-ち. Romaji : ko-chi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
新しいコーチの指導は厳しかった。
atarashii ko-chi no shidou ha kibishikatu ta
Sự chỉ đạo của huấn luyện viên đó rất nghiêm khắc
コーチの指導のもとで練習した。
Ko-chi no shidou no moto de renshuu shi ta
Tôi luyện tập dưới sự chỉ đạo của huấn luyện viên.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : vắt (khăn) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vắt (khăn). Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook