từ điển việt nhật

ghen tị tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ghen tịghen tị tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ghen tị

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ghen tị tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ghen tị.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ghen tị:

Trong tiếng Nhật ghen tị có nghĩa là : 羨ましい . Cách đọc : うらやましい. Romaji : urayamashii

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の才能は羨ましいほどだね。
kare no sainou ha urayamashii hodo da ne
Tài năng của anh ấy thật đáng ghen tị nhỉ

彼女とうらやましい。
kanojo to urayamashii
Tôi ghen tỵ với cô ấy.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tóm, bắt:

Trong tiếng Nhật tóm, bắt có nghĩa là : 捕まえる . Cách đọc : つかまえる. Romaji : tsukamaeru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

蝶蝶を捕まえたよ。蛇がカエルを捕まえたの。
chouchou wo tsukamae ta yo kuchinawa ga kaeru wo tsukamae ta no
Tôi đã bắt được con bướm đó
Rắn đã bắt được con ếch

警察は犯人を捕まえた。
keisatsu ha hannin wo tsukamae ta
Cảnh sát đã bắt hung thủ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

một chút cũng không tiếng Nhật là gì?

ngón cái tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ghen tị tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ghen tị. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook