từ điển việt nhật

thần kinh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thần kinhthần kinh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thần kinh

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thần kinh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thần kinh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thần kinh:

Trong tiếng Nhật thần kinh có nghĩa là : 神経 . Cách đọc : しんけい. Romaji : shinkei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は神経が細かいですね。
Kare ha shinkei ga komakai desu ne.
Anh ấy thần kinh hơi yếu nhỉ

神経が痛くてたまらない。
shinkei ga itaku te tamaranai
Tôi bị đau dây thần kinh không chịu được.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ý nghĩa:

Trong tiếng Nhật ý nghĩa có nghĩa là : 意義 . Cách đọc : いぎ. Romaji : igi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この事業には大きな意義があります。
Kono jigyou ni ha ookina igi ga ari masu.
Sự nghiệp này có một ý nghĩa lớn

このものは私にとって意義があります。
kono mono ha watashi nitotte igi ga ari masu
Vật này có ý nghĩa đối với tôi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

kéo dài tiếng Nhật là gì?

quan khách tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thần kinh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thần kinh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook