từ điển việt nhật

ngay trước khi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngay trước khingay trước khi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngay trước khi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ngay trước khi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngay trước khi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ngay trước khi:

Trong tiếng Nhật ngay trước khi có nghĩa là : 直前 . Cách đọc : ちょくぜん. Romaji : chokuzen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は旅行の直前に熱が出たの。
Kare ha ryokou no chokuzen ni netsu ga de ta no.
Ngay trước khi đi du lịch thì anh ấy bị sốt

試験の直前事故に遭って受けられません。
shiken no chokuzen jiko ni atte uke rare mase n
Ngay trước kì thi thì tôi gặp tai nạn nên không thể dự thi được.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ linh kiện, phụ tùng:

Trong tiếng Nhật linh kiện, phụ tùng có nghĩa là : 部品 . Cách đọc : ぶひん. Romaji : buhin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

車の部品を取り替えたんだ。
Kuruma no buhin o torikae ta n da.
Tôi đã thay thế phụ tùng xe ô tô

このロボットの部品は複雑ですね。
kono robotto no buhin ha fukuzatsu desu ne
Phụ tùng của con robot này rắc rối.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thận trọng tiếng Nhật là gì?

học vấn, học hành tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ngay trước khi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngay trước khi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook