từ điển việt nhật

đồng cảm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đồng cảmđồng cảm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đồng cảm

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đồng cảm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đồng cảm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đồng cảm:

Trong tiếng Nhật đồng cảm có nghĩa là : 同情 . Cách đọc : どうじょう. Romaji : doujou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

友人は私に同情してくれたよ。
yuujin ha watakushi ni doujou shi te kure ta yo
Bạn tôi đã đồng cảm với tôi

山田さんに同情する。
yamada san ni doujou suru
Tôi đồng cảm với anh Yamada.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ Lý lịch học tập:

Trong tiếng Nhật Lý lịch học tập có nghĩa là : 学歴 . Cách đọc : がくれき. Romaji : gakureki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その職は大卒の学歴が必要だ。
sono shoku ha daisotsu no gakureki ga hitsuyou da
Công việc này cần có học lực đại học

学歴は大切なものですから、綺麗にしたほうがいい。
gakureki ha taisetsu na mono desu kara kirei ni shi ta hou ga ii
Lý lịch học tập là điều quan trọng nên tốt hơn hết là kiếm một cái bằng đẹp

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tình hình tiến triển tốt tiếng Nhật là gì?

nghiệp dư tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đồng cảm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đồng cảm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook