cấp bách, khẩn cấp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cấp bách, khẩn cấp
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cấp bách, khẩn cấp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cấp bách, khẩn cấp.
Nghĩa tiếng Nhật của từ cấp bách, khẩn cấp:
Trong tiếng Nhật cấp bách, khẩn cấp có nghĩa là : 緊急 . Cách đọc : きんきゅう. Romaji : kinkyuu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
緊急事態が発生した。
kinkyuu jitai ga hassei shi ta
Đã phát sinh một tình trạng khẩn cấp
緊急な状態が起こった。
kinkyuu na joutai ga okotta
Đã xảy ra trạng thái khẩn cấp.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ mong muốn:
Trong tiếng Nhật mong muốn có nghĩa là : 要望 . Cách đọc : ようぼう. Romaji : youbou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
お客様の要望を聞かせてください。
okyakusama no youbou wo kika se te kudasai
Hãy cho chúng tôi nghe nguyện vọng của khách hàng
あなたの要望を述べてください。
anata no youbou wo nobe te kudasai
Hãy nói ra mong muốn của cậu.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
sự căng thẳng, stress tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : cấp bách, khẩn cấp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cấp bách, khẩn cấp. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook