từ điển việt nhật

thăm quan tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thăm quanthăm quan tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thăm quan

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thăm quan tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thăm quan.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thăm quan:

Trong tiếng Nhật thăm quan có nghĩa là : 見物 . Cách đọc : けんぶつ. Romaji : kenbutsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

皆で東京見物をした。
Mina de toukyou kenbutsu o shi ta.
Mọi người đã đi thăm Tokyo

みなは博物館を3時間見物しました。
mina ha hakubutsukan wo san jikan kenbutsu shi mashi ta
Mọi người đã thăm quan bảo tàng trong vòng 3 tiếng đồng hồ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thông báo:

Trong tiếng Nhật thông báo có nghĩa là : 知らせる . Cách đọc : しらせる. Romaji : shiraseru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

みんなに会議の日にちを知らせた。
Minna ni kaigi no hinichi o shirase ta.
Tôi đã thông báo cho mọi người về ngày họp

社長に新しい情報を知らせた。
shachou ni atarashii jouhou wo shirase ta
Tôi đã thông báo thông tin mới cho giám đốc.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ngôi đền tiếng Nhật là gì?

tiêm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thăm quan tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thăm quan. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook