từ điển việt nhật

thông báo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thông báothông báo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thông báo

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thông báo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thông báo.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thông báo:

Trong tiếng Nhật thông báo có nghĩa là : 知らせる . Cách đọc : しらせる. Romaji : shiraseru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

みんなに会議の日にちを知らせた。
Minna ni kaigi no hinichi o shirase ta.
Tôi đã thông báo cho mọi người về ngày họp

社長に新しい情報を知らせた。
shachou ni atarashii jouhou wo shirase ta
Tôi đã thông báo thông tin mới cho giám đốc.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngôi đền:

Trong tiếng Nhật ngôi đền có nghĩa là : 神社. Cách đọc : じんじゃ. Romaji : jinja

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

京都には神社がたくさんある。
Kyouto ni ha jinja ga takusan aru.
Ở kyoto có rất nhiều đền thờ

この神社は有名ですよ。
kono jinja ha yuumei desu yo
Ngôi đền này nổi tiếng đấy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tiêm tiếng Nhật là gì?

hiếm khi tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thông báo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thông báo. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook