từ điển việt nhật

khí hậu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khí hậukhí hậu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khí hậu

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu khí hậu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khí hậu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ khí hậu:

Trong tiếng Nhật khí hậu có nghĩa là : 気候 . Cách đọc : きこう. Romaji : kikou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

日本の気候は温暖です。          
nihon no kikou ha ondan desu
khí hậu của nhật bản rất ấm áp

この地方の気候はちょっと寒いですね。
kono chihou no kikou ha chotto samui desu ne
Khí hậu khu vực này hơi lạnh nhỉ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ câu hỏi:

Trong tiếng Nhật câu hỏi có nghĩa là : 問い . Cách đọc : とい. Romaji : toi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この問いに答えられますか。        
kono toi ni kotae rare masu ka
em có thể trả lời câu hỏi này không

この問いはまだ答えられない。
kono toi ha mada kotae rare nai
Câu hỏi này vẫn chưa được trả lời.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nhồi nhét tiếng Nhật là gì?

giả định tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : khí hậu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khí hậu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook