từ điển việt nhật

sự cân bằng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự cân bằngsự cân bằng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự cân bằng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sự cân bằng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự cân bằng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sự cân bằng:

Trong tiếng Nhật sự cân bằng có nghĩa là : バランス . Cách đọc : ばらんす. Romaji : baransu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

栄養バランスの良い食事をしよう。
eiyou baransu no yoi shokuji wo shiyo u
Hãy ăn uống có sự cân bằng tốt về mặt dinh dưỡng

栄養バランスをとる食事をしたほうがいい。
eiyou baransu wo toru shokuji wo shi ta hou ga ii
Tôi nên ăn bữa ăn cân bằng dinh dưỡng.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sự liên tục:

Trong tiếng Nhật sự liên tục có nghĩa là : 連続 . Cách đọc : れんぞく. Romaji : renzoku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女の人生は苦労の連続でした。
kanojo no jinsei ha kurou no renzoku deshi ta
Cuộc đời của cô ấy là sự tiếp nối của những gian khổ

連続3年間、彼女と連絡できない。
renzoku san nenkan kanojo to renraku deki nai
Suốt 3 tháng tôi không liên lạc được với cô ta.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cơ quan, cơ sở vật chất tiếng Nhật là gì?

lập luận, luận thuyết tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sự cân bằng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự cân bằng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook