năm kia tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ năm kia
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu năm kia tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ năm kia.
Nghĩa tiếng Nhật của từ năm kia:
Trong tiếng Nhật năm kia có nghĩa là : 一昨年 . Cách đọc : おととし. Romaji : ototoshi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
一昨年初めて京都へ旅行しました。
Issakunen hajimete kyouto he ryokou shi mashi ta.
Năm kia là lần đầu tiên tôi du lịch ở kyoto
一昨年私は大学生になった。
ototoshi watakushi ha daigakusei ni natu ta
Năm kia tôi đã trở thành sinh viên.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ kì nghỉ đông:
Trong tiếng Nhật kì nghỉ đông có nghĩa là : 冬休み . Cách đọc : ふゆやすみ. Romaji : fuyuyasumi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
冬休みにお祖父ちゃんの家に行きます。
Fuyuyasumi ni o sofu chan no ie ni iki masu.
Kì nghỉ đông tôi sẽ đến nhà của ông tôi
今度の冬休みは北海道に旅行したい。
kondo no fuyuyasumi ha hokkaidou ni ryokou shi tai
Đợt nghỉ đông lần này tôi muốn du lịch Hokkaido
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : năm kia tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ năm kia. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook