có mặt, ở ~ (khiêm tốn ngữ của i rự) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ có mặt, ở ~ (khiêm tốn ngữ của i rự)
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu có mặt, ở ~ (khiêm tốn ngữ của i rự) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ có mặt, ở ~ (khiêm tốn ngữ của i rự).
Nghĩa tiếng Nhật của từ có mặt, ở ~ (khiêm tốn ngữ của i rự):
Trong tiếng Nhật có mặt, ở ~ (khiêm tốn ngữ của i rự) có nghĩa là : おる . Cách đọc : おる. Romaji : oru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
母は今、うちにおりません。
haha ha ima uchi ni ori mase n
Mẹ tôi hiện tại không có nhà
今、私は義務所におります。
ima watakushi ha gimusho ni ori masu
Bây giờ tôi đang ở văn phòng.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ xuất hiện:
Trong tiếng Nhật xuất hiện có nghĩa là : 現れる . Cách đọc : あらわれる. Romaji : arawareru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
雲の間から太陽が現れました。
kumo no aida kara taiyou ga araware mashi ta
Mặt trời hiện ra từ những đám mây
突然、彼女の姿が現れる。
totsuzen kanojo no sugata ga arawareru
Đột nhiên hình dáng của cô ấy xuất hiện.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
bài giảng, bài nói chuyện tiếng Nhật là gì?
giây phút ngắn ngủi tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : có mặt, ở ~ (khiêm tốn ngữ của i rự) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ có mặt, ở ~ (khiêm tốn ngữ của i rự). Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook