từ điển việt nhật

tăng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tăngtăng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tăng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tăng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tăng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tăng:

Trong tiếng Nhật tăng có nghĩa là : 増える . Cách đọc : ふえる. Romaji : fueru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

日本に住む外国人が増えています。
Nippon ni sumu gaikoku jin ga fue te i masu.
Người nước ngoài sống ở Nhật đang tăng lên

世界の人口は増え続けます。
Sekai no jinkou ha fuete tsuzuke masu.
Dân số thế giới đang tiếp tục tăng.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ lựa chọn:

Trong tiếng Nhật lựa chọn có nghĩa là : 選ぶ . Cách đọc : えらぶ. Romaji : erabu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

良い家を選ぶのは難しい。
Yoi ie wo erabu no ha muzukashii.
Việc lựa chọn một ngôi nhà tốt là rất khó

正しい答えを選ぶ。
Tadashii kotae wo erabu.
Chọn câu trả lời đúng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

sinh hoạt tiếng Nhật là gì?

thúc đẩy tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tăng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tăng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook