từ điển việt nhật

văn chương tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ văn chươngvăn chương tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ văn chương

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu văn chương tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ văn chương.

Nghĩa tiếng Nhật của từ văn chương:

Trong tiếng Nhật văn chương có nghĩa là : 文章 . Cách đọc : ぶんしょう. Romaji : bunshou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は文章がとてもうまい。
Kare ha bunshou ga totemo umai.
Anh ấy rất giỏi văn chương

あの作家の文章を読みたいです。
Ano sakka no bunshou wo yomi tai desu.
Tôi muốn đọc văn chương của tác giả này.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nổi bật:

Trong tiếng Nhật nổi bật có nghĩa là : 目立つ . Cách đọc : めだつ. Romaji : medatsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女の大きな帽子はとても目立つ。
Kanojo no ookina boushi ha totemo medatsu.
Cái mũ to của cô ấy rất nổi bật

彼女の成績はいつも目立つ。
Kanojo no seiseki ha itsumo medatsu.
Thành tích của cô ấy lúc nào cũng nổi bật.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đối phương tiếng Nhật là gì?

bệnh viện tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : văn chương tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ văn chương. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook