từ điển việt nhật

dự bị tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dự bịdự bị tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dự bị

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dự bị tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dự bị.

Nghĩa tiếng Nhật của từ dự bị:

Trong tiếng Nhật dự bị có nghĩa là : 予備 . Cách đọc : よび. Romaji : yobi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

旅行には予備の靴を持っていきます。   
ryokou ni ha yobi no kutsu wo motte iki masu
khi đi du lịch hãy mang theo giày dự phòng

予備のプランを立てた。
yobi no puran wo tate ta
Tôi đã lập kế hoạch dự bị.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ vào công ty làm :

Trong tiếng Nhật vào công ty làm có nghĩa là : 入社 . Cách đọc : にゅうしゃ. Romaji : nyuusha

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は昨年入社したの。          
kare ha sakunen nyuusha shi ta no
anh ta vào công ty từ năm ngoái

入社したばかりな人は田中さんです。
nyuusha shi ta bakari na hito ha tanaka san desu
Người vừa mới vào công ty là anh Tanaka.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đi làm việc tiếng Nhật là gì?

kéo ra tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : dự bị tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dự bị. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook