sinh hoạt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sinh hoạt
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sinh hoạt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sinh hoạt.
Nghĩa tiếng Nhật của từ sinh hoạt:
Trong tiếng Nhật sinh hoạt có nghĩa là : 生活 . Cách đọc : せいかつ. Romaji : seikatsu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は海外での生活が長いです。
Kare ha kaigai de no seikatsu ga nagai desu.
Anh ấy sống ở nước ngoài lâu rồi
留学生の生活はどうですか。
Ryuugakusei no seikatsu ha dou desu ka.
Cuộc sống du học sinh như thế nào?
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thúc đẩy:
Trong tiếng Nhật thúc đẩy có nghĩa là : 進める . Cách đọc : すすめる. Romaji : susumeru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
早く授業を進めましょう。
Hayaku jugyou o susume mashou.
Chúng ta cùng đẩy nhanh tiết học nào
子供に大学を進めたいです。
Kodomo ni daigaku o susumetai desu.
Tôi muốn thúc đẩy con vào đại học.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : sinh hoạt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sinh hoạt. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook