từ điển việt nhật

tạm được tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tạm đượctạm được tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tạm được

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tạm được tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tạm được.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tạm được:

Trong tiếng Nhật tạm được có nghĩa là : まあまあ . Cách đọc : まあまあ. Romaji : maamaa

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の成績はまあまあです。
Kare no seiseki ha maa maa desu.
Thành tích của anh ấy không tồi

それほどまあまあですよ。
Sorehodo maa maa desu yo.
Cỡ đó thì tạm được đấy.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ màu vàng:

Trong tiếng Nhật màu vàng có nghĩa là : 黄色 . Cách đọc : きいろ. Romaji : kiiro

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

信号は黄色でした。
Shingou ha kiiro deshi ta.
Đèn giao thông màu vàng rồi

黄色は豪華な感じを持つ。
Kiiro ha gouka na kanji wo motsu.
Màu vàng mang cảm giác sang trọng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bữa trưa tiếng Nhật là gì?

con cá tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tạm được tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tạm được. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook