từ điển việt nhật

bánh mì tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bánh mìbánh mì tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bánh mì

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bánh mì tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bánh mì.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bánh mì:

Trong tiếng Nhật bánh mì có nghĩa là : パン . Cách đọc : パン. Romaji : pan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

朝ご飯にはいつもパンを食べる。
Asa gohan ni ha itsumo pan o taberu.
Bữa sáng tôi toàn ăn bánh mỳ.

毎朝卵とパンを食べています。
maiasa tamago to pan wo tabe te i masu
Mỗi sáng tôi đều ăn bánh mỳ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ rượu vang:

Trong tiếng Nhật rượu vang có nghĩa là : ワイン . Cách đọc : ワイン. Romaji : wain

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ワインを少し飲みました。
Wain o sukoshi nomi mashi ta.
Tôi đã uống 1 chút rượu

20歳以下の人はワインを飲んではいけない。
ni rei sai ika no hito ha wain wo non de ha ike nai
Người từ 20 tuổi trở xuống thì không được uống rượu vang.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nguyên liệu tiếng Nhật là gì?

thịt lợn tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bánh mì tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bánh mì. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook