từ điển việt nhật

bóc, lột tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bóc, lộtbóc, lột tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bóc, lột

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bóc, lột tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bóc, lột.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bóc, lột:

Trong tiếng Nhật bóc, lột có nghĩa là : むく. Cách đọc : むく. Romaji : muku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

にんじんの皮をむきました。
ninjin no kawa wo muki mashi ta
Tôi đã bóc vỏ củ tỏi

ジャガイモの皮をむきました。
jagaimo no kawa wo muki mashi ta
Tôi đã lột vỏ củ khoai tây.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thông thường mọi năm:

Trong tiếng Nhật thông thường mọi năm có nghĩa là : 例年 . Cách đọc : れいねん. Romaji : reinen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

例年8月は雨が少ないね。
reinen hachi gatsu ha ame ga sukunai ne
Tháng 8 hàng năm thường có ít mưa nhỉ.

今年は例年より寒いね。
kotoshi ha reinen yori samui ne
Năm nay lạnh hơn thường niên nhỉ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

hạn cuối tiếng Nhật là gì?

quả là, đích thị là tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bóc, lột tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bóc, lột. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook